Kanji Version 13
logo

  

  

bằng [Chinese font]   →Tra cách viết của 硼 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 石
Ý nghĩa:
bằng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
boron, B
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nguyên tố hóa học (boron, B). ◎Như: “bằng sa” hàn the, dùng làm thuốc, chế tạo thủy tinh, đồ sứ, v.v.
Từ điển Thiều Chửu
① Bằng sa (boron, B) một chất lấy ở mỏ, ta thường gọi là hàn the, dùng làm thuốc được. Dùng hoá học chế cho thật sạch gọi là bằng tố .
Từ điển Trần Văn Chánh
(hoá) Bo (Borum, kí hiệu B).

phanh
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thứ đá.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典