Kanji Version 13
logo

  

  

tiệp [Chinese font]   →Tra cách viết của 睫 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
tiệp
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
lông my
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lông mi. § Cũng gọi là “tiệp mao” . ◎Như: “mục bất giao tiệp” không chợp mắt, “bách tại mi tiệp” cấp bách, gấp rút (sự tình như lông mày với lông mi sát gần nhau).
Từ điển Thiều Chửu
① Lông mi. Lông mi liền ngay với mắt, vì thế nói những nơi rất gần là mi tiệp . Nhắm mắt ngủ yên là giao tiệp .
Từ điển Trần Văn Chánh
Lông mi: Không chợp mắt; Nơi rất gần mình (như lông mi gần ngay với mắt).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lông mi, lông nheo mắt — Chớp mắt.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典