Kanji Version 13
logo

  

  

hễ [Chinese font]   →Tra cách viết của 盻 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
hễ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
lườm, nguýt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lườm, trừng mắt, nhìn một cách giận dữ.
2. (Tính) “Hễ hễ” nhọc nhằn, không được nghỉ ngơi. § Có thuyết cho rằng “hễ hễ” nghĩa là nhìn có vẻ oán hận. ◇Mạnh Tử : “Vi dân phụ mẫu, sử dân hễ hễ nhiên” , 使 (Đằng Văn Công thượng ) Làm cha mẹ của dân, khiến dân khổ nhọc không được nghỉ ngơi (khiến dân nhìn một cách oán hận).
3. Một âm là “phán”. (Động) § Cũng như “phán” .
Từ điển Thiều Chửu
① Lườm, nhìn một cách giận tức gọi là hễ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) Nhìn một cách giận dữ, lườm mắt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhìn một cách oán giận.

phán
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lườm, trừng mắt, nhìn một cách giận dữ.
2. (Tính) “Hễ hễ” nhọc nhằn, không được nghỉ ngơi. § Có thuyết cho rằng “hễ hễ” nghĩa là nhìn có vẻ oán hận. ◇Mạnh Tử : “Vi dân phụ mẫu, sử dân hễ hễ nhiên” , 使 (Đằng Văn Công thượng ) Làm cha mẹ của dân, khiến dân khổ nhọc không được nghỉ ngơi (khiến dân nhìn một cách oán hận).
3. Một âm là “phán”. (Động) § Cũng như “phán” .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典