Kanji Version 13
logo

  

  

than [Chinese font]   →Tra cách viết của 癱 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 24 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
than
phồn thể

Từ điển phổ thông
chân tay tê liệt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tê liệt.
2. (Động) Nằm đờ, ngồi thẳng cẳng.
3. (Tính) Mệt đừ, hết sức mệt mỏi.
4. (Danh) § Xem “than hoán” .
Từ điển Thiều Chửu
① Co quắp, tê liệt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bại, liệt, tê liệt, co quắp, nhủn, rủn: Sợ nhủn người. 【】than hoán [tanhuàn] ① (y) Bại liệt: Chân tay bại liệt;
② Ách tắc, tê liệt: Giao thông bị tê liệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh tê liệt — Bệnh xuội.
Từ ghép
than hoán



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典