癱 than [Chinese font] 癱 →Tra cách viết của 癱 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 24 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
than
phồn thể
Từ điển phổ thông
chân tay tê liệt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tê liệt.
2. (Động) Nằm đờ, ngồi thẳng cẳng.
3. (Tính) Mệt đừ, hết sức mệt mỏi.
4. (Danh) § Xem “than hoán” 癱瘓.
Từ điển Thiều Chửu
① Co quắp, tê liệt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bại, liệt, tê liệt, co quắp, nhủn, rủn: 嚇癱了 Sợ nhủn người. 【癱瘓】than hoán [tanhuàn] ① (y) Bại liệt: 手腳癱瘓 Chân tay bại liệt;
② Ách tắc, tê liệt: 交通陷于癱瘓 Giao thông bị tê liệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh tê liệt — Bệnh xuội.
Từ ghép
than hoán 癱瘓
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典