Kanji Version 13
logo

  

  

lõa, lỗi [Chinese font]   →Tra cách viết của 瘰 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
loa
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh nổi hạch lớn ở cổ, tức bệnh tràng hạc. Cũng gọi là Loa lịch . Cũng đọc Lỗi.

loã
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: lỗi lịch ,)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Lỗi lịch” bệnh tràng nhạc, trong cổ kết hạch từng chùm.
2. § Ta quen đọc là “lõa”.
Từ điển Thiều Chửu
① Lỗi lịch chứng tràng nhạc, cổ có từng chùm nhọt như một tràng nhạc ngựa, có khi nó ăn lan cả xuống ngực xuống nách nên cũng gọi là lịch quán . Ta quen đọc là chữ loã.
Từ điển Trần Văn Chánh

Từ ghép
loã lịch • loã lịch



lỗi
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: lỗi lịch ,)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Lỗi lịch” bệnh tràng nhạc, trong cổ kết hạch từng chùm.
2. § Ta quen đọc là “lõa”.
Từ điển Thiều Chửu
① Lỗi lịch chứng tràng nhạc, cổ có từng chùm nhọt như một tràng nhạc ngựa, có khi nó ăn lan cả xuống ngực xuống nách nên cũng gọi là lịch quán . Ta quen đọc là chữ loã.
Từ điển Trần Văn Chánh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lỗi lịch : Bệnh sưng hạch lớn ở cổ, tức bệnh tràng nhạc. Cũng đọc Loa.
Từ ghép
lỗi lịch • lỗi lịch



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典