Kanji Version 13
logo

  

  

than  →Tra cách viết của 瘫 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 疒 (5 nét)
Ý nghĩa:
than
giản thể

Từ điển phổ thông
chân tay tê liệt
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Bại, liệt, tê liệt, co quắp, nhủn, rủn: Sợ nhủn người. 【】than hoán [tanhuàn] ① (y) Bại liệt: Chân tay bại liệt;
② Ách tắc, tê liệt: Giao thông bị tê liệt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典