Kanji Version 13
logo

  

  

khiết, xiết [Chinese font]   →Tra cách viết của 瘛 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
khiết
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
co quắp, co rút
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gân mạch co quắp. ◎Như: “xiết túng” bệnh động kinh hay kinh phong (cũng phiếm chỉ chân tay co quắp), “túng xiết” bệnh sài của trẻ con.
2. § Cũng viết là “xiết” . Tục đọc là “khiết”.
Từ điển Thiều Chửu
① Co quắp, gân mạch co rút lại gọi là xiết.
② Xiết túng bệnh sài trẻ con. Cũng viết là xiết . Tục đọc là khiết.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chứng co quắp;
② Bệnh sài (ở trẻ con).

xiết
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
co quắp, co rút
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gân mạch co quắp. ◎Như: “xiết túng” bệnh động kinh hay kinh phong (cũng phiếm chỉ chân tay co quắp), “túng xiết” bệnh sài của trẻ con.
2. § Cũng viết là “xiết” . Tục đọc là “khiết”.
Từ điển Thiều Chửu
① Co quắp, gân mạch co rút lại gọi là xiết.
② Xiết túng bệnh sài trẻ con. Cũng viết là xiết . Tục đọc là khiết.
Từ ghép
xiết túng • xiết túng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典