Kanji Version 13
logo

  

  

kinh [Chinese font]   →Tra cách viết của 痙 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
kinh
phồn thể

Từ điển phổ thông
bệnh co gân
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Kinh luyến” bệnh nguyên do từ hệ thống thần kinh làm cho bất chợt bắp thịt co rút dữ dội không tự chủ được.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chứng co giật.【】kinh luyến [jìng luán] (giải) Co giật, chuột rút: Co giật chân tay.

kính
phồn thể

Từ điển Thiều Chửu
① Bệnh co gân, xương sống cứng thẳng, mình mẩy uốn cong như bệnh phải gió gọi là kinh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh cứng gân, không cử động gì được nữa.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典