Kanji Version 13
logo

  

  

lộ [Chinese font]   →Tra cách viết của 璐 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 玉
Ý nghĩa:
lộ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ngọc lộ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ ngọc đẹp. ◇Khuất Nguyên : “Quan thiết vân chi thôi ngôi, Bị minh nguyệt hề bội bảo lộ” , (Cửu chương , Thiệp giang ) Đội mũ "thiết vân" cao chót vót, Đeo hạt châu "minh nguyệt" hề tuyệt đẹp. § "Thiết vân" mũ cao sát tận mây; "minh nguyệt" tên ngọc sáng như ánh trăng.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngọc lộ, thứ ngọc đẹp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ngọc đẹp, ngọc bích.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典