Kanji Version 13
logo

  

  

đang, đương  →Tra cách viết của 珰 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 玉 (4 nét)
Ý nghĩa:
đang
giản thể

Từ điển phổ thông
ngọc đeo tai
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Ngọc châu đeo tai;
② Xem [lángdang];
③ 【】 đinh đương [dingdang] (thanh) Loong coong, leng keng. Cv. ;
④ (văn) Hoạn quan (vì từ đời Hán trở đi, các quan hoạn đeo ngọc bên phải mũ).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép 1
đinh đang

đương
giản thể

Từ điển phổ thông
ngọc đeo tai

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典