Kanji Version 13
logo

  

  

, lưu [Chinese font]   →Tra cách viết của 犂 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 牛
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cày ruộng
Từ điển trích dẫn
1. Cũng viết là .
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cày.
② Con trâu lang lổ.
③ Người già gọi là lê lão .
④ Cày.
⑤ Một âm là lưu. Lưu nhiên đích xác, chắc chắn. Cũng viết là .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái cày;
② Cày (ruộng): Ruộng đã cày hai lượt;
③ 【】lê lão [lílăo] (văn) Người già.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cày — Cày ruộng — Có đốm đen. Khoang đen. Td: Lê ngưu ( con bò khoang, loang lổ vàng đen ).

lưu
phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu
① Cái cày.
② Con trâu lang lổ.
③ Người già gọi là lê lão .
④ Cày.
⑤ Một âm là lưu. Lưu nhiên đích xác, chắc chắn. Cũng viết là .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典