Kanji Version 13
logo

  

  

nhận [Chinese font]   →Tra cách viết của 牣 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 牛
Ý nghĩa:
nhận
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đầy
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đầy, sung mãn. ◎Như: “sung nhận” đầy ních.
2. (Tính) Mềm và dai. § Thông “nhận” .
Từ điển Thiều Chửu
① Ðầy, như sung nhận đầy ních.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đầy: Đầy ních.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đầy tràn. Đầy đủ — Mềm mà dai, bền chắc ( nói về da thú đã thuộc ).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典