Kanji Version 13
logo

  

  

dập, tập [Chinese font]   →Tra cách viết của 熠 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
dập
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sáng, lấp lánh, rực rỡ. ◎Như: “phồn tinh dập dập” quần sao lấp lánh.
2. § Ta quen đọc là “tập”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sáng láng, nhấp nhánh. Ta quen đọc là chữ tập.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rất sáng. Sáng chói. Cũng đọc Tập.
Từ ghép
dập diệu

tập
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
sáng nhấp nháy
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sáng, lấp lánh, rực rỡ. ◎Như: “phồn tinh dập dập” quần sao lấp lánh.
2. § Ta quen đọc là “tập”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sáng láng, nhấp nhánh. Ta quen đọc là chữ tập.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nhấp nháy, nhấp nhánh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ánh sáng chói mắt.
Từ ghép
tập diệu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典