Kanji Version 13
logo

  

  

huỳnh [Chinese font]   →Tra cách viết của 熒 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
huỳnh
phồn thể

Từ điển phổ thông
soi sáng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lù mù, lờ mờ, thiếu ánh sáng. ◎Như: “nhất đăng huỳnh huỳnh nhiên” ngọn đèn lù mù.
2. (Động) Hoa mắt. ◇Trang Tử : “Nhi mục tương huỳnh chi” (Nhân gian thế ) Và mắt ngươi sẽ hoa lên.
3. (Động) “Huỳnh hoặc” : mê hoặc, phiến hoặc.
4. (Danh) “Huỳnh hoặc” : tên ngày xưa gọi “Hỏa tinh” .
5. (Phó) “Huỳnh huỳnh” : (1) Lù mù, lờ mờ, thiếu ánh sáng. (2) Lấp lánh, loang loáng. ◇Cao Bá Quát : “Song nhãn huỳnh huỳnh nhĩ tập tập” (Đề Phụng Tá sứ quân họa lí đồ 使) Hai mắt (con cá chép) loang loáng, hai tai phập phồng. (3) Rực rỡ.
Từ điển Thiều Chửu
① Soi sáng, sáng sủa.
② Huỳnh hoặc sao huỳnh hoặc tức là sao Hoả tinh.
③ Hoa mắt, bị người ta làm mê hoặc cũng gọi là huỳnh hoặc .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① (Ánh sáng) lờ mờ, lù mù, le lói: Ngọn đèn lù mù;
② Loá mắt, hoa mắt, nghi hoặc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ánh lửa — Chói mắt, loá mắt.
Từ ghép
huỳnh hoặc



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典