Kanji Version 13
logo

  

  

tân [Chinese font]   →Tra cách viết của 濱 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
tân
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. bờ, bến nước
2. gần, ven
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bến, bờ, ven nước. ◇Nguyễn Du : “Thác lạc nhân gia Nhị thủy tân” (Đại nhân hí bút ) Nhà ở chen chúc trên bến sông Nhị.
2. (Động) Sát, ở gần, tiếp cận. ◎Như: “tân hải” ở ven biển.
Từ điển Thiều Chửu
① Bến.
② Bãi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bờ, bến, bãi: Bờ hồ; Bờ biển;
② Gần, giáp, ven: Giáp biển; Gần sông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ sông. Như chữ Tân .
Từ ghép
giang tân • hải tân



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典