Kanji Version 13
logo

  

  

tân, tần  →Tra cách viết của 濒 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 水 (3 nét)
Ý nghĩa:
tân
giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Kề, gần, sắp: Gần bờ hồ; Sắp đi;
② Như [bin].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

tần
giản thể

Từ điển phổ thông
1. gần, bên cạnh
2. sắp, chuẩn bị
3. đất gần nước
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kề, gần, sắp: Gần bờ hồ; Sắp đi;
② Như [bin].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典