Kanji Version 13
logo

  

  

đường [Chinese font]   →Tra cách viết của 溏 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
đường
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cái ao
2. lỏng, chất lỏng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ao nước.
2. (Tính) Sền sệt, trạng thái giữa lỏng và đặc. ◎Như: “đường tiện” 便 phân lỏng, “đường tâm” sền sệt, “đường tâm đản” trứng nấu hơi chín hồng đào.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái ao.
② Lỏng, đi rửa lỏng dạ gọi là tiện đường 便.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bùn. (Ngr) Loãng, lỏng: 便 Phân loãng;
② (văn) Cái ao.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái ao. Nhão — Có nước. Chẳng hạn luộc trứng chưa chín hẳn, cái lòng đỏ còn nhão, gọi là Đường tâm.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典