Kanji Version 13
logo

  

  

hoán  →Tra cách viết của 涣 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 水 (3 nét)
Ý nghĩa:
hoán
giản thể

Từ điển phổ thông
tan tác
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Tan, tiêu tan, vỡ lở. 【】hoán tán [huànsàn] Tan rã, tan tác, rời rã, rời rạc, lỏng lẻo: Tư tưởng rời rạc (rời rã); Kỉ luật lỏng lẻo; Tinh thần binh sĩ bị tan rã.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典