Kanji Version 13
logo

  

  

hoảng, quang  →Tra cách viết của 洸 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 水 (3 nét)
Ý nghĩa:
hoảng
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ánh nước sóng sánh.
2. (Tính) Hùng dũng, uy vũ, mạnh bạo. ◇Thi Kinh : “Hữu quang hữu hội, Kí di ngã dị” , (Bội phong , Cốc phong ) (Chàng) hung hăng giận dữ, Chỉ để lại cho em những khổ nhọc.
3. (Tính) “Quang quang” uy vũ, quả quyết, cứng cỏi.
4. Một âm là “hoảng”. (Tính) “Hoảng hoảng” tràn đầy (nước).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hoảng hoảng : Dáng mạnh mẽ không sợ gì — Một âm là Quang. Xem Quang.

quang
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. ánh nước sóng sánh
2. vũ dũng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ánh nước sóng sánh.
2. (Tính) Hùng dũng, uy vũ, mạnh bạo. ◇Thi Kinh : “Hữu quang hữu hội, Kí di ngã dị” , (Bội phong , Cốc phong ) (Chàng) hung hăng giận dữ, Chỉ để lại cho em những khổ nhọc.
3. (Tính) “Quang quang” uy vũ, quả quyết, cứng cỏi.
4. Một âm là “hoảng”. (Tính) “Hoảng hoảng” tràn đầy (nước).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ánh nước sóng sánh;
② Vũ dũng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ánh sáng của tia nước vọt lên — Tên sông, tức Quang thuỷ, thuộc tỉnh Sơn Đông.
Từ ghép 1
hàm quang




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典