Kanji Version 13
logo

  

  

chu, thù [Chinese font]   →Tra cách viết của 洙 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
chu
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Thù”, là con sông nhánh của con sông “Tứ”. § Đức Khổng tử giảng học ở gần đấy, nên nay nói đến đạo ngài thường nói là dòng “thù tứ” . Cũng đọc là “chu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Thù, là con sông nhánh của con sông Tứ. Ðức Khổng tử giảng học ở gần đấy, nên nay nói đến đạo ngài thường nói là dòng thù tứ . Cũng đọc là chữ chu.

thù
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
sông Thù
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Thù”, là con sông nhánh của con sông “Tứ”. § Đức Khổng tử giảng học ở gần đấy, nên nay nói đến đạo ngài thường nói là dòng “thù tứ” . Cũng đọc là “chu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Thù, là con sông nhánh của con sông Tứ. Ðức Khổng tử giảng học ở gần đấy, nên nay nói đến đạo ngài thường nói là dòng thù tứ . Cũng đọc là chữ chu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sông Thù (ở tỉnh Sơn Đông).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông, tức Thù thuỷ, thuộc tỉnh Sơn Đông.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典