Kanji Version 13
logo

  

  

tứ [Chinese font]   →Tra cách viết của 泗 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
tứ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. nước mũi
2. sông Tứ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Tứ”. ◇Nguyễn Du : “Ngô Điếm kiều thông Tứ thủy ba” (Liễu Hạ Huệ mộ ) Dưới cầu Ngô Điếm sông Tứ chảy.
2. (Danh) Nước mũi. ◇Đỗ Phủ : “Bằng hiên thế tứ lưu” (Đăng Nhạc Dương lâu ) Tựa hiên, nước mắt nước mũi chảy.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Tứ.
② Nước mũi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nước mũi: Nước mắt nước mũi;
② [Sì] Sông Tứ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước mũi — Tên sông, tức Tứ thuỷ, hoặc Tứ hà, thuộc tỉnh Sơn Đông.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典