Kanji Version 13
logo

  

  

lặc [Chinese font]   →Tra cách viết của 泐 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
lặc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. đá nứt nẻ ra
2. viết
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thớ, vằn đá nứt nẻ.
2. (Động) Đá nứt ra. ◇Chu Lễ : “Thạch hữu thì dĩ lặc, thủy hữu thì dĩ ngưng” , (Đông quan khảo công kí ) Đá có khi nứt ra, nước có khi đông lại.
3. (Động) Khắc. ◎Như: “lặc thạch” khắc đá.
4. (Động) Viết (thường dùng cho viết thư từ). ◎Như: “thủ lặc” thư đích thân viết (dụng ngữ ghi ở cuối thư theo lối xưa).
Từ điển Thiều Chửu
① Ðá nứt nẻ ra.
② Bút chát, viết. Như thủ lặc cái thư thân tay viết.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đá nứt ra;
② Viết thư: Bức thư tự tay viết;
③ Khắc, tạc, chạm;
④ Làm đặc lại, làm đông lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vân đá, do nước chảy qua tạo nên.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典