Kanji Version 13
logo

  

  

沼 chiểu  →Tra cách viết của 沼 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: ショウ、ぬま
Ý nghĩa:
đầm lầy, marsh

chiểu [Chinese font]   →Tra cách viết của 沼 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
chiểu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái ao hình cong
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ao nước. ◎Như: “chiểu trạch” ao đầm. ◇Chu Văn An : “Ngư phù cổ chiểu long hà tại” (Miết trì ) Cá nổi trong ao xưa, rồng ở chốn nào?
Từ điển Thiều Chửu
① Cái ao hình cong.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ao, đầm: Ao đìa; Nhà vua đứng trên bờ ao (Mạnh tử).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ao hồ. Bài tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng có câu: » Chốn chiểu đãi em cá nhảy chim bay, thâu sĩ lộ nơi thông nơi trệ «.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典