Kanji Version 13
logo

  

  

độn [Chinese font]   →Tra cách viết của 沌 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
độn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: hỗn độn )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Hỗn độn” trạng thái mờ mịt, lúc nguyên khí trời đất chưa phân rõ. § Còn viết là .
2. (Tính) “Hỗn độn” : (1) Mờ mịt, hỗn mang. (2) Hồ đồ, không biết gì cả.
Từ điển Thiều Chửu
① Hỗn độn mờ mịt, nói lúc chưa phân rõ trời đất, nói bóng cái ý chưa khai thông. Còn viết .
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem [hùndùn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lẫn lộn với nhau, không rõ rệt. Chẳng hạn Hỗn độn.
Từ ghép
hỗn độn • hỗn độn • hỗn độn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典