Kanji Version 13
logo

  

  

hàng, hãng [Chinese font]   →Tra cách viết của 沆 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
hàng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. nước lũ
2. chở qua
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “hãng giới” .
2. Một âm là “hàng”. (Động) Đi qua (bằng đường thủy), độ thủy.
Từ điển Thiều Chửu
① Hãng dới hơi móc (hơi sương móc), chí khí hai người hợp nhau gọi là hãng dới nhất khí .
② Nước mông mênh.
③ Một âm là hàng. Chở qua.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chở qua.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vượt sông — Một âm là Hãng. Xem Hãng.
Từ ghép
mãng hàng

hãng
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “hãng giới” .
2. Một âm là “hàng”. (Động) Đi qua (bằng đường thủy), độ thủy.
Từ điển Thiều Chửu
① Hãng dới hơi móc (hơi sương móc), chí khí hai người hợp nhau gọi là hãng dới nhất khí .
② Nước mông mênh.
③ Một âm là hàng. Chở qua.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nước lũ, nước mênh mông;
② 【】 hãng giới [hàngxiè] Sương, sương mù, sương muối.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước lớn mênh mông — Một âm khác là Hàng. Xem Hàng.
Từ ghép
hãng giới



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典