Kanji Version 13
logo

  

  

sán [Chinese font]   →Tra cách viết của 汕 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
san
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng cá bơi lội — Dụng cụ bắt cá, tương tự cái đơm, cái đó.

sán
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái sán
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Dáng cá bơi qua bơi lại.
2. (Danh) Cái đó, cái lờ.
3. (Danh) “Sán Đầu” tên thành phố, một bến thông thương quan trọng thuộc tỉnh Quảng Đông.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đó, cái lờ.
② Sán đầu tên đất, một bến thông thương ở mé tây nam tỉnh Quảng Ðông.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tên địa phương: [Shàntóu] Sán Đầu (một thành phố ở tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc);
② (văn) Cái đó, cái lờ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典