Kanji Version 13
logo

  

  

tăng, tằng [Chinese font]   →Tra cách viết của 橧 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
tăng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. chất củi để ở
2. chuồng lợn
Từ điển trích dẫn
1. Danh) Chỗ ở dùng cây dùng củi chất đống làm thành. ◇Lễ Kí : “Tích giả tiên vương vị hữu cung thất, đông tắc cư doanh quật, hạ tắc cư tăng sào” , , (Lễ vận ) Ngày xưa các vua trước chưa có cung thất, mùa đông thì ở hang hốc, mùa hè thì ở trong ổ cây hay trong tổ.
Từ điển Thiều Chửu
① Chất củi để ở.
② Một âm là tằng. Chỗ lợn ở, chuồng lợn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chất củi để ở.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Túp lều ở rừng, gác bằng cành cây — Tầng trên cùng của ngôi nhà lầu, không có mái, để lên hóng mát.

tằng
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Danh) Chỗ ở dùng cây dùng củi chất đống làm thành. ◇Lễ Kí : “Tích giả tiên vương vị hữu cung thất, đông tắc cư doanh quật, hạ tắc cư tăng sào” , , (Lễ vận ) Ngày xưa các vua trước chưa có cung thất, mùa đông thì ở hang hốc, mùa hè thì ở trong ổ cây hay trong tổ.
Từ điển Thiều Chửu
① Chất củi để ở.
② Một âm là tằng. Chỗ lợn ở, chuồng lợn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chuồng heo (lợn).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典