Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 樨 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cây quế
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Mộc tê” : cây hoa quế, cũng viết là . § Xem “tê” .
2. (Danh) Món ăn có trộn thêm trứng (như hoa vàng). ◎Như: “mộc tê phạn” cơm rang trứng, “mộc tê thang” canh trứng.
Từ điển Thiều Chửu
① Người Giang Nam gọi quế là mộc tê .
Từ điển Trần Văn Chánh
】mộc tê [mùxi] (thực) ① Cây mộc;
② Hoa mộc;
③ Món ăn có trứng gà: Thịt xào trứng; Cơm rang trứng; Canh trứng. Cv. .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mộc tê : Một tên chỉ cây quế. Vỏ quế.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典