Kanji Version 13
logo

  

  

phù [Chinese font]   →Tra cách viết của 榑 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
phù
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: phù tang )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Phù tang” cây thần, chỗ mặt trời mọc. § Cũng viết là .
Từ điển Thiều Chửu
① Phù tang cây gỗ thần, chỗ mặt trời mọc ra, nay thông dụng chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
】phù tang [fúsang] ① Cây dâu thần ở ngoài biển, theo truyền thuyết là chỗ mặt trời mọc;
② Một nước cổ, theo truyền thuyết nằm ở biển Đông, xưa để chỉ nước Nhật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phù tang : Cũng như Phù tang . Xem chữ Phù này.
Từ ghép
phù tang



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典