Kanji Version 13
logo

  

  

toa, thoa [Chinese font]   →Tra cách viết của 梭 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
thoa
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cái thoi dệt cửi
2. quan chức đi lại đốc suất binh phu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thoi dệt cửi. ◎Như: “nhật nguyệt như toa” ngày tháng như thoi đưa.
2. (Động) “Toa tuần” qua lại coi xét, tuần tra.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “thoa”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái thoi dệt cửi, cái thoi nó đi lại rất nhanh, nên nói đến thì giờ nhanh chóng gọi là nhật nguyệt như toa ngày tháng như thoi đưa.
② Quan chức đi lại đốc suất binh phu gọi là toa tuần . Ta quen đọc là chữ thoa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái thoi: Con thoi; Ngày tháng như thoi đưa;
②【】toa tuần [suoxún] (văn) Đi tuần tra.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái thoi, con thoi ( vật dụng bằng gỗ, hai đầu nhọn, rỗng ruột, dùng để luồn chỉ qua các sợi vải trên khung cửi mà dệt thành vải lụa ).
Từ ghép
giao thoa • trịch thoa

toa
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thoi dệt cửi. ◎Như: “nhật nguyệt như toa” ngày tháng như thoi đưa.
2. (Động) “Toa tuần” qua lại coi xét, tuần tra.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “thoa”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái thoi dệt cửi, cái thoi nó đi lại rất nhanh, nên nói đến thì giờ nhanh chóng gọi là nhật nguyệt như toa ngày tháng như thoi đưa.
② Quan chức đi lại đốc suất binh phu gọi là toa tuần . Ta quen đọc là chữ thoa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái thoi: Con thoi; Ngày tháng như thoi đưa;
②【】toa tuần [suoxún] (văn) Đi tuần tra.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典