Kanji Version 13
logo

  

  

hiêu [Chinese font]   →Tra cách viết của 枵 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
hiêu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cây rỗng
2. rỗng không
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Rỗng, trống không. ◎Như: “hiêu tràng” dạ trống, “hiêu phúc tòng công” bụng trống đi làm việc công (một lòng làm việc công, không bận tâm về mình, ★Tương phản: “thi vị tố xan” ).
Từ điển Thiều Chửu
① Cây rỗng.
② Rỗng, không có gì, như hiêu tràng dạ trống, hiêu phúc tòng công suông bụng làm việc công, ý nói làm việc không được cái gì bù công.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cây rỗng;
② Trống rỗng, trống trải.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây rỗng ruột.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典