Kanji Version 13
logo

  

  

kiêu  →Tra cách viết của 枭 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét)
Ý nghĩa:
kiêu
giản thể

Từ điển phổ thông
1. chim kiêu
2. hình kiêu (chém đầu rồi bêu lên cây)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① (động) Cú vọ, chim cú. Cg. [xiuliú];
② (văn) Hung hăng tham lam;
③ Hình phạt chém đầu rồi bêu lên cây;
④ (văn) Mạnh khỏe: Quân ki å khỏe mạnh;
⑤ (cũ) Kẻ buôn lậu muối: Kẻ buôn lậu ma tuý.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典