Kanji Version 13
logo

  

  

mân [Chinese font]   →Tra cách viết của 旻 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 日
Ý nghĩa:
mân
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
mùa thu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mùa thu.
2. (Danh) Trời không. ◎Như: “thương mân” trời xanh. ◇Đào Uyên Minh : “Mang mang đại khối, du du cao mân” , (Tự tế văn ) Mênh mông vũ trụ, thăm thẳm trời cao.
Từ điển Thiều Chửu
① Mùa thu.
② Chỗ trời không, như thương mân trời xanh.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Mùa thu;
② Khoảng không trên trời, trời: Trời xanh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trời mùa thu — Bầu trời. Cũng gọi là Mân thiên .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典