Kanji Version 13
logo

  

  

bái [Chinese font]   →Tra cách viết của 旆 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 方
Ý nghĩa:
bái
phồn thể

Từ điển phổ thông
cờ bái (cắm trên xe hoặc thuyền khi đi xa)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tua trang trí cờ ngày xưa như hình đuôi chim én rủ xuống.
2. (Danh) Cờ xí nói chung. ◎Như: “phản bái” đem quân (cờ xí) trở về.
3. (Tính) “Bái bái” : (1) lòng thòng, rủ xuống (tua cờ). (2) tươi tốt, mậu thịnh (cây cỏ).
Từ điển Thiều Chửu
① Một thứ cờ diểm điểm nhiều màu sặc sỡ như cánh chim đuôi chim. Ðời xưa đi xe đi thuyền đều cắm một cái bái lên trên, vì thế nên dùng để nói về người đi, như phản bái trở về.
② Bái bái lòng thòng, tả cái dáng rủ xuống.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cờ đuôi nheo, cờ đuôi phụng;
② Cờ xí;
③ 【】bái bái [pèipèi] a. (Cờ bay) phấp phới; b. (Cây cối mọc) lòng thòng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại cờ thời xưa.
Từ ghép
bái bái



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典