Kanji Version 13
logo

  

  

quán [Chinese font]   →Tra cách viết của 摜 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
quán
phồn thể

Từ điển phổ thông
quật xuống, đánh đổ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quẳng, ném. ◎Như: “quán giao” trò chơi đánh vật.
Từ điển Thiều Chửu
① Tập quen, cũng như chữ quán .
② Quật xuống, cùng đánh nhau vật nhau cũng gọi là quán giao .
Từ điển Trần Văn Chánh
① (đph) Vứt, ném, quăng: Vứt xuống đất;
② (văn) Quật xuống, vật xuống;
③ (văn) Tập quen (dùng như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quen. Thói quen. Như chữ Quán — Đeo, mang — Tiện tay, thuận tay mà ném đi, liệng đi.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典