Kanji Version 13
logo

  

  

kiều, kiểu, kiệu  →Tra cách viết của 挢 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 手 (3 nét)
Ý nghĩa:
kiều
giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Duỗi ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

kiểu
giản thể

Từ điển phổ thông
1. uốn cho cong lên
2. nắn cho ngay lại
3. duỗi ra
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Uốn lên, cong lên, ngẩng lên, nâng lên: Lưỡi cong lên không xuống được;
② Làm cho cong, uốn cong;
③ Đặt cho ngay, nắn sửa lại cho ngay (cho đúng): Quả nhân muốn sửa lại điều bậy và phòng sự sai lầm (Hán thư);
④ Truyền giả (mệnh lệnh) (như , bộ );
⑤ Làm cho tan nát;
⑥ Mạnh mẽ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như


kiệu
giản thể

Từ điển phổ thông
1. uốn cho cong lên
2. nắn cho ngay lại
3. duỗi ra
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Uốn lên, cong lên, ngẩng lên, nâng lên: Lưỡi cong lên không xuống được;
② Làm cho cong, uốn cong;
③ Đặt cho ngay, nắn sửa lại cho ngay (cho đúng): Quả nhân muốn sửa lại điều bậy và phòng sự sai lầm (Hán thư);
④ Truyền giả (mệnh lệnh) (như , bộ );
⑤ Làm cho tan nát;
⑥ Mạnh mẽ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典