Kanji Version 13
logo

  

  

ách [Chinese font]   →Tra cách viết của 戹 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 戶
Ý nghĩa:
ách
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. khốn ách
2. hẹp
Từ điển trích dẫn
1. § Ngày xưa dùng như “ách” .
Từ điển Thiều Chửu
① Khốn ách, cũng như chữ ách . Có khi dùng như chữ ách .
② Hẹp.
③ Gian khổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chật hẹp;
② Khốn quẫn, gian khổ (như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngăn chẹn lại. Thắt chặt lại — Khốn cùng — Dồn người khác vào chỗ chẹt để hãm hại — Tai nạn — Thường dùng như chữ Ách .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典