Kanji Version 13
logo

  

  

kiết [Chinese font]   →Tra cách viết của 戞 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 戈
Ý nghĩa:
kiết
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. đánh nhẹ, gõ nhẹ
2. cái giáo dài
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Ðánh sẽ, đánh khánh mà đánh mạnh thì gọi là kích , đánh sẽ gọi là kiết .
② Trở ngỡ không được thoả thuận, như kiết kiết hồ kì nan tai cau cảu vậy thửa khó thay! Tả cái dáng không vui vẻ mà hứa cho người.
③ Cái giáo dài.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Kiết .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典