Kanji Version 13
logo

  

  

mộng [Chinese font]   →Tra cách viết của 懵 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
manh
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ngu muội không biết gì.

mông
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ).



mặng
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) § Xem “mộng đổng” .
2. Một âm là “mặng”. (Tính) Buồn.

mộng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. ngu muội
2. hồ đồ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) § Xem “mộng đổng” .
2. Một âm là “mặng”. (Tính) Buồn.
Từ điển Thiều Chửu
① Hiểu biết rõ ràng, như: nhất khán tựu đổng . Tục gọi người không hiểu biết rõ ràng là mộng đổng , kẻ hiểu biết rõ ràng là đổng sự ..
Từ điển Trần Văn Chánh
Hồ đồ: Hồ đồ chả biết gì cả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Mộng .
Từ ghép
mộng đổng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典