Kanji Version 13
logo

  

  

憧 sung  →Tra cách viết của 憧 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 心 (4 nét) - Cách đọc: ショウ、あこが-れる
Ý nghĩa:
ngưỡng mộ, desire

sung, tráng [Chinese font]   →Tra cách viết của 憧 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
sung
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
phân vân
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ngu xuẩn.
2. (Tính) “Sung sung” : (1) Qua lại không ngừng. (2) Tâm thần bất định. (3) Lông bông, lay động chưa định hẳn.
Từ điển Thiều Chửu
① Sung sung lông bông ý chưa định hẳn cứ lông bông hoài gọi là sung sung.
② Ngu xuẩn.
③ Một âm là tráng. Hám tráng hung ác.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mong mỏi, khao khát;
② Do dự, chập chờn. 【】sung sung [chongchong] Chập chờn, lông bông, thấp thoáng: Chập chờn bóng người; Bóng cây thấp thoáng.

tráng
phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu
① Sung sung lông bông ý chưa định hẳn cứ lông bông hoài gọi là sung sung.
② Ngu xuẩn.
③ Một âm là tráng. Hám tráng hung ác.



xung
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đầu óc không yên, ý nghĩ bất định.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典