Kanji Version 13
logo

  

  

kiêu  →Tra cách viết của 憍 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 心 (3 nét)
Ý nghĩa:
kiêu
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. kiêu căng
2. thương
3. nhàn hạ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ngạo mạn, hợm mình, cho mình là hay là giỏi. ◎Như: “kiêu mạn giải đãi” kiêu căng biếng nhác.
2. (Tính) Phóng túng, buông thả.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Kiêu căng (như , bộ );
② Thương;
③ Nhàn hạ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hợm mình, cho mình là hay là giỏi.
Từ ghép 1
căng kiêu




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典