Kanji Version 13
logo

  

  

kinh, lương  →Tra cách viết của 惊 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 心 (3 nét)
Ý nghĩa:
kinh
giản thể

Từ điển phổ thông
1. kinh động
2. kinh sợ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sợ hãi: Sợ hãi;
② Làm sợ, làm giật mình, làm hốt hoảng, làm kinh ngạc, làm kinh động: Đập cỏ làm cho rắn sợ, bứt dây động rừng;
③ Lồng: Ngựa lồng lên;
④ (văn) Ngạc nhiên, kinh ngạc;
⑤ Chứng làm kinh (ở trẻ con).
Từ ghép 3
khả kinh • kinh hãi • ngật kinh

lương
giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Buồn rầu.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典