Kanji Version 13
logo

  

  

đôn [Chinese font]   →Tra cách viết của 惇 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
đôn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. đôn đốc
2. tin tưởng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trung hậu, thành thật, dày dặn. ◎Như: “phong đôn tục hậu” phong tục trung hậu.
2. (Động) Khuyến khích.
3. (Động) Coi trọng, tôn sùng. ◇Thư Kinh : “Đôn tín minh nghĩa” (Vũ Thành ) Coi trọng tin tưởng đạo nghĩa minh bạch.
Từ điển Thiều Chửu
① Hậu, đôn đốc.
② Tin.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hiền hoà, đôn hậu, trung hậu, dầy dặn;
② (văn) Coi trọng, tôn sùng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dày dặn. Nhiều ( nói về cái đức của người ) — Thành thật. Đáng tin ( nói về lòng người ).
Từ ghép
đôn đốc • đôn hậu • đôn phác



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典