Kanji Version 13
logo

  

  

bật [Chinese font]   →Tra cách viết của 弻 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 弓
Ý nghĩa:
bật
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. lấy cho ngay, đồ để lấy cung cho ngay
2. giúp đỡ
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng viết là .
Từ điển Thiều Chửu
① Lấy cho ngay, cái đồ để lấy cung cho ngay.
② Giúp đỡ. Thường gọi quan Tể-tướng là phụ bật hay nguyên bật nghĩa là người giúp đỡ vua vậy. Cũng viết .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giúp đỡ. Chẳng hạn Tả phù hữu bật ( trái dìu phải giúp, được nhiều sự giúp đỡ ) — Dụng cụ để uốn thẳng cây cung.
Từ ghép
bật châm • bật hài • bật lượng • bật vi



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典