Kanji Version 13
logo

  

  

nhị [Chinese font]   →Tra cách viết của 弭 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 弓
Ý nghĩa:
mị
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chuôi cung, đốc cung;
② Ngừng, thôi, nghỉ: Cho binh nghỉ, không đánh nhau nữa.

nhị
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
chuôi cung, cán cung
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chuôi cung.
2. (Danh) Tên đất của họ “Trịnh” thời Xuân Thu, nay ở vào tỉnh Hà Nam.
3. (Danh) Họ “Nhị”.
4. (Động) Thôi, nghỉ, đình chỉ. ◎Như: “nhị binh” thôi binh, cho nghỉ không đánh nhau nữa.
5. (Động) Yên định, an phủ. § Thông “mị” .
6. (Động) Quên bỏ.
Từ điển Thiều Chửu
① Chuôi cung.
② Thôi, nghỉ. Như nhị binh thôi cho binh nghỉ không đánh nhau nữa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chuôi cung, đốc cung;
② Ngừng, thôi, nghỉ: Cho binh nghỉ, không đánh nhau nữa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hai đầu cánh cung. Chỗ buộc dây cung — Thôi. Ngừng lại.
Từ ghép
nhị binh



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典