Kanji Version 13
logo

  

  

mang [Chinese font]   →Tra cách viết của 庬 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 广
Ý nghĩa:
bàng
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đầy đủ, phong hậu. § Thông “bàng” .
2. (Tính) Lẫn lộn, tạp nhạp, hỗn độn.
3. Một âm là “bàng”. To, lớn. § Thông “bàng” , “bàng” .

mang
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. đủ
2. to lớn, khổng lồ
3. lẫn lộn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đầy đủ, phong hậu. § Thông “bàng” .
2. (Tính) Lẫn lộn, tạp nhạp, hỗn độn.
3. Một âm là “bàng”. To, lớn. § Thông “bàng” , “bàng” .
Từ điển Thiều Chửu
① Ðầy đủ.
② Lẫn lộn tạp nhạp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đầy đủ;
② Lẫn lộn tạp nhạp (như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ mang .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典