Kanji Version 13
logo

  

  

dân, mân [Chinese font]   →Tra cách viết của 岷 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 山
Ý nghĩa:
dân
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(tên núi)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Dân Giang” sông “Dân” ở tỉnh Tứ Xuyên. § Cũng đọc là “mân”.
Từ điển Thiều Chửu
① Núi Dân. Cũng đọc là chữ mân.
Từ điển Trần Văn Chánh
Núi Mân: Mân Sơn (núi giáp giữa hai tỉnh Tứ Xuyên và Cam Túc, Trung Quốc); Sông Mân (ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên núi thuộc tỉnh Tứ Xuyên, tức Dân sơn. Tên sông thuộc tỉnh Tứ Xuyên, tức Dân giang — Tên huyện thuộc tỉnh Cam Túc, tức Dân huyện — Cũng đọc Mân.

mân
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Dân Giang” sông “Dân” ở tỉnh Tứ Xuyên. § Cũng đọc là “mân”.
Từ điển Thiều Chửu
① Núi Dân. Cũng đọc là chữ mân.
Từ điển Trần Văn Chánh
Núi Mân: Mân Sơn (núi giáp giữa hai tỉnh Tứ Xuyên và Cam Túc, Trung Quốc); Sông Mân (ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên núi, tức là Mân sơn, thuộc tỉnh Tứ Xuyên — Tên sông tức là Mân giang, thuộc tỉnh Tứ Xuyên — Tên huyện, tức Mân huyện, thuộc tỉnh Cam Túc.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典