Kanji Version 13
logo

  

  

thế [Chinese font]   →Tra cách viết của 屜 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 尸
Ý nghĩa:
thế
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
tấm lót trong giày dép, tấm lót yên ngựa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngăn kéo. ◎Như: “trừu thế” ngăn kéo.
2. (Danh) Lồng hấp, vỉ chưng. ◎Như: “lung thế” lổng hấp, “thế mạo” nắp lồng hấp.
3. (Danh) Cái lót trên yên ngựa.
4. (Danh) Giát (giường), mặt (ghế).
Từ điển Thiều Chửu
① Cái giát cỏ lót trong giầy dép.
② Các thứ rổ rá bạ phu vào các đồ khác, tục gọi là trừu thế .
③ Cái lót trên yên ngựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giát cỏ lót trong giày dép, giát ngăn: Giát giường; Ngăn kéo;
② Cái lót trên yên ngựa;
③ Lồng chưng, vỉ hấp.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典