Kanji Version 13
logo

  

  

phiêu [Chinese font]   →Tra cách viết của 嫖 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
biều
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dâm loạn, ham thú vui xác thịt — Chơi gái — Một âm khác là Phiêu.

phiêu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. nhanh nhẹn
2. làm tình
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhanh nhẹn. ◎Như: “phiêu tật” nhanh chóng.
2. (Động) Chơi gái. ◎Như: “phiêu kĩ” chơi gái, “cật hát phiêu đổ” ăn hút chơi gái cờ bạc.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhanh nhẹn, bây giờ mượn dùng để gọi kẻ cờ bạc rong là phiêu đổ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhanh nhẹn;
② Chơi gái: Chơi đĩ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng nhẹ nhàng của người con gái — Nhẹ nhàng — Tính dâm ô của phụ nữ.
Từ ghép
phiêu diêu • phiêu kỹ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典