Kanji Version 13
logo

  

  

tiết [Chinese font]   →Tra cách viết của 媟 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
tiếp
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ sự buông thả của đàn bà con gái trong cử chỉ, ngôn ngữ.

tiết
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
dâm dục
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khinh thường, không tôn trọng. ◎Như: “tiết mạn” khinh mạn.
2. (Tính) Ô uế, bẩn thỉu. ◎Như: “dâm tiết” dâm ô.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhờn (nhàm nhỡ) yêu nhau không có lễ gọi là tiết.




phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thân gần mà không trang trọng, khinh mạn;
② Đê tiện, bẩn thỉu.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典